- Số loại: HYUNDAI HD36L
- tải trọng: 1.9 tấn
- Động cơ : HYUNDAI D4BB
- Thùng xe D x R x C:
- Xuất sứ: HYUNDAI Hàn Quốc ( Thành công lắp ráp )
- Năm sản xuất: 2018
Xe Tải 1.9 Tấn Thùng Bạt Hyundai HD36L Thành Công, Kính gửi quý khách hàng, đầu năm 2018 nhà máy Hyundai Motor hàn Quốc chuyển sang Việt Nam lắp ráp độc quyền và kết hợp với nhà máy Hyundai Thành Công. Trong đó nhà máy Hyundai năm 51% cổ phần, Hyundai Thành công năm 49% cổ phần. các dòng nhà máy hyundai Thành công đại diện lắp ráp gồm có nhiều dòng như Xe Tải 1.9 Tấn Hyundai Thành Công HD36L, xe tải hyundai porter H150, Xe tải Hyundai Mighty LT 2.5 tấn. và các dòng tải nặng đầu kéo khác.
Kính gởi quý khách hàng. ngày 20/11/2017 nhà máy Hyundai kết hợp với nhà máy Hyundai Thành công cho ra dòng Xe tải 1.9 tấn Hyundai HD36L Thành Công với tải trọng 1.9 tấn xe thuộc dòng xe tải nhẹ cạnh tranh trực tiếp với các dòng 1.9 tấn của Isuzu, 1.9 tấncủa Fuso, thaco K165 Kia 2.4 tấn của Trường Hải, IZ49 2.4 tấn của Đô Thành.... Điểm mạnh nhất của dòng Xe tải 1.9 tấn Hyundai HD36L Thành Công là được lắp ráp trực tiếp bởi nhà máy Hyundai Hàn Quốc đại diện bởi Hyundai Thành Công. Có thể nói Hyundai HD36L của Thành Công như một chiếc xe nhập hoàn toàn. Sự khác biệt này là hoàn toàn với nhập các hãng nhập 3 cục về lắp ráp trước đó như Đô Thành, hay Đồng Vàng, Hay VEAM Motor.. Có thể nói Hyundai Mighty LT 2.5 tấn là dòng xe tải nhẹ cao cấp và nguyên bản nhất của nhà máy Hyundai khi bước đầu chuyển toàn bộ sang lắp ráp tại Việt Nam.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HYUNDAI HD36L 1.9 TẤN THÀNH CÔNG
Bảng thông số chung |
||
Loại xe |
Ô tô tải |
|
Công thức bánh xe |
4x2 |
|
Số chỗ ngồi |
03 |
|
Thông số kích thước (mm) |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6.215x2.195x2.280 |
Kích thước thùng hàng (DxRxC) |
4.410x2.050x380 |
|
Chiều dài cơ sở |
3.375 |
|
Chiều rộng cơ sở trước/sau |
||
Khoảng sáng gầm xe |
200 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
6.100 |
|
Thông số trọng lượng (kg) |
Trọng lượng bản thân |
--/-- |
Trọng lượng toàn bộ |
--/- |
|
Tải trọng |
1.900 |
|
Động cơ |
Tên động cơ |
D4DB-d |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
|
Hệ thống phun nhiên liệu |
Phun trực tiếp |
|
Hệ thống tăng áp |
Turbo Charge intercooler (TCI) |
|
Dung tích xi lanh (cm3) |
3.907 |
|
Công suất cực đại Ps(kW)/rpm |
120(88)2.900 |
|
Momen xoắn cực đại kg.m(N.m)/rpm |
30(294)/2000 |
|
Tiêu chuẩn khí xả |
Euro II |
|
Hệ thống truyền động |
Hộp số |
Cơ khí 05 số tiến, 01 số lùi |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu-bi trợ lưc thủy lực |
|
Hệ thống treo trước/sau |
Phụ thuộc, la nhíp, giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống phanh trước/sau |
Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
|
Thông số lốp |
7.00R16 |
|
Hệ thống điện |
Máy phát điện |
MF 90Ah |
Ác quy |
12V - 90Ah (02 bình) |
|
Cửa sổ điện |
Có |
|
Điều hòa cabin |
Có |
|
Hệ thống âm thanh |
Radio AM/FM (Radio AM/FM, đầu CD) |
|
Thông số khác |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
100 |
Khả năng leo dốc (%) |
42 |
|
Tiêu hao nhiên liệu (100km/l) |
11,9 |
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
102 |